Giải bài 58 trang 32 – SGK Toán 9 tập 1. Giải bài 58 sgk toán 9 tập 1 trang 32 với hướng dẫn và lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình sách giáo khoa môn Toán 9, các bài giải tương ứng với từng bài học trong sách giúp cho các bạn học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải môn
III. Hướng dẫn giải các bài tập khác trang 33 sgk toán 9 tập 1. Sau khi đã hoàn thành giải bài 62 trang 33 sgk toán 9 tập 1, các bạn hãy tham khảo các bài tập tương tự để thật nhuần nhuyễn kiến thức nhé! Bài 58 – SGK Toán 9 Tập 1 – Trang 32
Với lời giải chi tiết nhất hy vọng sẽ giúp các bạn dễ dàng nắm được cách làm bài tập trong Sách bài tập Toán 10. Bài 5.32 trang 83 sách bài tập Toán lớp 10 Tập 1: Điểm tổng kết học kì các môn học của An được cho như sau: a) Biết rằng điểm môn Toán và môn Ngữ văn
Giải Vở thực hành Toán 7 Luyện tập chung trang 76, 77, 78. Bài 4 (4.32) trang 77 vở thực hành Toán lớp 7 Tập 1: Cho tam giác MBC vuông tại M có B ^ = 60 °. Gọi A là điểm nằm trên tia đối của tia MB sao cho MA = MB. Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều.
Giải bài bác 58 trang 32 – SGK Toán 9 tập 1. Giải bài bác 58 sgk toán 9 tập 1 trang 32 với giải đáp và giải thuật chi tiết, rõ ràng theo khung công tác sách giáo khoa môn Toán 9, những bài giải tương xứng với từng bài học trong sách góp cho các bạn học sinh ôn tập và củng cố những dạng bài tập, rèn luyện năng lực
. Chương I Căn Bậc Hai. Căn Bậc Ba – Đại Số Lớp 9 – Tập 1 Giải Bài Tập SGK Bài 8 Rút Gọn Biểu Thức Chứa Căn Bậc Hai Bài Tập 58 Trang 32 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1 Rút gọn các biểu thức sau a. \\\5\sqrt{\frac{1}{5}} + \frac{1}{2}\sqrt{20} + \sqrt{5}\ b. \\sqrt{\frac{1}{2}} + \sqrt{4,5} + \sqrt{12,5}\ c. \\sqrt{20}-\sqrt{45} + 3\sqrt{18} + \sqrt{72}\ d. \0,1.\sqrt{200} + 2.\sqrt{0,08} + 0,4.\sqrt{50}\ Lời Giải Bài Tập 58 Trang 32 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1 Phương Pháp Giải– Sử dụng quy tắc đưa thừa số vào trong dấu căn Với hai biểu thức A, B mà B ≥ 0, ta có \A\sqrt{B} = \sqrt{A^2B}\, nếu A ≥ 0 \A\sqrt{B} = -\sqrt{A^2B}\, nếu a 0 Giải Để rút gọn biểu thức chứa số ở bài 58 này, các bạn học sinh hãy thực hiện phương pháp đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đặt nhân tử chung và rút gọn. Câu a \5\sqrt{\frac{1}{5}} + \frac{1}{2}\sqrt{20} + \sqrt{5}\ \= \sqrt{\frac{25}{5}} + \sqrt{\frac{20}{4}} + \sqrt{5}\ \= \sqrt{5} + \sqrt{5} + \sqrt{5} = 3\sqrt{5}\ Câu b \\sqrt{\frac{1}{2}} + \sqrt{4,5} + \sqrt{12,5}\ \= \sqrt{\frac{1}{2}} + \sqrt{9.\frac{1}{2}} + \sqrt{25.\frac{1}{2}}\ \= \sqrt{\frac{1}{2}} +3 \sqrt{\frac{1}{2}} + 5\sqrt{\frac{1}{2}}\ \= 9\sqrt{\frac{1}{2}} = \frac{9\sqrt{2}}{2}\ Câu c \\sqrt{20} – \sqrt{45} + 3\sqrt{18} + \sqrt{72}\ \= 2\sqrt{5} – 3\sqrt{5} + + 6\sqrt{2}\ \= 15\sqrt{2} – \sqrt{5}\ Câu d \0,1.\sqrt{200} + 2.\sqrt{0,08} + 0,4.\sqrt{50}\ \= 0,1\sqrt{ + 2\sqrt{ + 0,4\sqrt{ \= \sqrt{2} + 0,4\sqrt{2} + 2\sqrt{2} = 3,4\sqrt{2} = \frac{17\sqrt{2}}{5}\ Hướng dẫn làm bài tập 58 trang 32 sgk đại số lớp 9 tập 1 bài 8 rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai chương 1. Rút gọn các biểu thức trên. Các bạn đang xem Bài Tập 58 Trang 32 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1 thuộc Bài 8 Rút Gọn Biểu Thức Chứa Căn Bậc Hai tại Đại Số Lớp 9 Tập 1 môn Toán Học Lớp 9 của Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé. Bài Tập Liên Quan Bài Tập 59 Trang 32 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1 Bài Tập 60 Trang 33 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1 Bài Tập 61 Trang 33 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1 Bài Tập 62 Trang 33 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1 Bài Tập 63 Trang 33 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1 Bài Tập 64 Trang 33 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1 Bài Tập 65 Trang 34 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1 Bài Tập 66 Trang 34 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1 Reader Interactions
Rút gọn các biểu thức sau. Bài 58 trang 32 sgk Toán 9 – tập 1 – Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Advertisements Quảng cáo Bài 58. Rút gọn các biểu thức sau a \5\sqrt{\frac{1}{5}}+\frac{1}{2}\sqrt{20}+\sqrt{5};\ b \\sqrt{\frac{1}{2}}+\sqrt{4,5}+\sqrt{12,5};\ c \\sqrt{20}-\sqrt{45}+3\sqrt{18}+\sqrt{72};\ d \0,1.\sqrt{200}+2.\sqrt{0,08}+0,4.\sqrt{50}.\ Hướng dẫn giải a \\eqalign{ & 5\sqrt {{1 \over 5}} + {1 \over 2}\sqrt {20} + \sqrt 5 \cr & = \sqrt {{{25} \over 5}} + \sqrt {{{20} \over 4}} + \sqrt 5 \cr & = \sqrt 5 + \sqrt 5 + \sqrt 5 = 3\sqrt 5 \cr} \ Advertisements Quảng cáo b \\eqalign{ & \sqrt {{1 \over 2} + } \sqrt {4,5} + \sqrt {12,5} \cr & = \sqrt {{1 \over 2}} + \sqrt {9{1 \over 2}} + \sqrt {25.{1 \over 2}} \cr & = \sqrt {{1 \over 2}} + 3\sqrt {{1 \over 2}} + 5\sqrt {{1 \over 2}} \cr & = 9\sqrt {{1 \over 2}} = {{9\sqrt 2 } \over 2} \cr} \ c \\eqalign{ & \sqrt {20} – \sqrt {45} + 3\sqrt {18} + \sqrt {72} \cr & = 2\sqrt 5 – 3\sqrt 5 + 2 + 6\sqrt 2 \cr & = 15\sqrt 2 – \sqrt 5 \cr} \ d \\eqalign{ & 0,1.\sqrt {200} + 2\sqrt {0,08} + 0,4\sqrt {50} \cr & = 0,1\sqrt { + 2\sqrt { + 0,4\sqrt { \cr & = \sqrt 2 + 0,4\sqrt 2 + 2\sqrt 2 \cr & = 3,4\sqrt 2 = {{17\sqrt 2 } \over 5} \cr} \
Trang chủ / Giải bài tập / Lớp 9 / Toán học / Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Hướng dẫn giải Bài 58 Trang 32 SGK Toán 9, Tập 1 Bài 58 Trang 32 SGK Toán 9, Tập 1 Rút gọn các biểu thức sau a&160;515&160;+&160;1220&160;+&160;5; b&160;12&160;+&160;4,5&160;+&160;12,5. c&160;20&160;-&160;45&160;+&160;38&160;+&160;72; d&160;0, Hướng dẫn giải a&160;515&160;+&160;1220&160;+&160;5&160;=&160; b&160;12&160;+&160;4,5&160;+&160;12,5&160;=&160;12&160;+&160;92&160;+&160;252&160;=&160;12&160;+&160; c&160;20&160;-&160;45&160;+&160;318&160;+&160;72&160;=&160; d&160;0, Hướng dẫn Giải Bài 58 trang 32, SGK Toán 9, Tập 1 GV GV colearn Xem lời giải bài tập khác cùng bài Video hướng dẫn giải bài tập Hướng dẫn Giải Bài 58 trang 32, SGK Toán 9, Tập 1 GV GV colearn
+ Sử dụng quy tắc đưa thừa số vào trong dấu căn Với hai biểu thức \A,\ B\ mà \B \ge 0\, ta có \A\sqrt{B}=-\sqrt{A^2B}\, nếu \A 0\.Lời giải chi tiếtCách 1 Ta có\5\sqrt{\dfrac{1}{5}}+\dfrac{1}{2}\sqrt{20}+\sqrt{5}\\\eqalign{& = \sqrt {{5^2}.{1 \over 5}} + \sqrt {{{\left {{1 \over 2}} \right}^2}.20} + \sqrt 5 \cr & = \sqrt {25.{1 \over 5}} + \sqrt {{1 \over 4}.20} + \sqrt 5 \cr & = \sqrt {{{25} \over 5}} + \sqrt {{{20} \over 4}} + \sqrt 5 \cr & = \sqrt 5 + \sqrt 5 + \sqrt 5 \cr & = \left {1 + 1 + 1} \right\sqrt 5 = 3\sqrt 5 \cr} \Cách 2Ta có\5\sqrt{\dfrac{1}{5}}+\dfrac{1}{2}\sqrt{20}+\sqrt{5}\= \\sqrt 5 + \dfrac{1}{2}.2\sqrt{5}+\sqrt{5}\= \\sqrt 5 + \sqrt 5 + \sqrt 5\=\3. \sqrt 5\ LG b \\sqrt{\dfrac{1}{2}}+\sqrt{4,5}+\sqrt{12,5};\Phương pháp giải+ Sử dụng quy tắc đưa thừa số vào trong dấu căn Với hai biểu thức \A,\ B\ mà \B \ge 0\, ta có \A\sqrt{B}=\sqrt{A^2B}\, nếu \A \ge 0\. \A\sqrt{B}=-\sqrt{A^2B}\, nếu \A 0\.Lời giải chi tiếtTa có \\sqrt{\dfrac{1}{2}}+\sqrt{4,5}+\sqrt{12,5}\\\eqalign{& = \sqrt {{1 \over 2}} + \sqrt {{9 \over 2}} + \sqrt {{{25} \over 2}} \cr & = \sqrt {{1 \over 2}} + \sqrt {9.{1 \over 2}} + \sqrt {25.{1 \over 2}} \cr & = \sqrt {{1 \over 2}} + \sqrt {3^2.{1 \over 2}} + \sqrt {5^2.{1 \over 2}} \cr & = \sqrt {{1 \over 2}} + 3\sqrt {{1 \over 2}} + 5\sqrt {{1 \over 2}} \cr & = \left {1 + 3 + 5} \right.\sqrt {{1 \over 2}} \cr & = 9\sqrt {{1 \over 2}} = 9{1 \over {\sqrt 2 }} \cr & = 9.{{\sqrt 2 } \over {\sqrt 2.\sqrt 2 }} = {{9\sqrt 2 } \over 2} \cr} \ LG c \\sqrt{20}-\sqrt{45}+3\sqrt{18}+\sqrt{72};\Phương pháp giải+ Sử dụng quy tắc đưa thừa số vào trong dấu căn Với hai biểu thức \A,\ B\ mà \B \ge 0\, ta có \A\sqrt{B}=\sqrt{A^2B}\, nếu \A \ge 0\. \A\sqrt{B}=-\sqrt{A^2B}\, nếu \A 0\.Lời giải chi tiếtTa có\\eqalign{& \sqrt {20} - \sqrt {45} + 3\sqrt {18} + \sqrt {72} \cr & = \sqrt { - \sqrt { + 3\sqrt { + \sqrt { \cr & = \sqrt {{2^2}.5} - \sqrt {{3^2}.5} + 3\sqrt {{3^2}.2} + \sqrt {{6^2}.2} \cr & = 2\sqrt 5 - 3\sqrt 5 + 2 + 6\sqrt 2 \cr & = 2\sqrt 5 - 3\sqrt 5 + 9\sqrt 2 + 6\sqrt 2 \cr & = \left {2\sqrt 5 - 3\sqrt 5 } \right + \left {9\sqrt 2 + 6\sqrt 2 } \right \cr & = \left {2 - 3} \right\sqrt 5 + \left {9 + 6} \right\sqrt 2 \cr & = - \sqrt 5 + 15\sqrt 2 = 15\sqrt 2 - \sqrt 5 \cr} \ LG d \0,1.\sqrt{200}+2.\sqrt{0,08}+0,4.\sqrt{50}\Phương pháp giải+ Sử dụng quy tắc đưa thừa số vào trong dấu căn Với hai biểu thức \A,\ B\ mà \B \ge 0\, ta có \A\sqrt{B}=-\sqrt{A^2B}\, nếu \A 0\.Lời giải chi tiếtTa có\\eqalign{& 0,1\sqrt {200} + 2\sqrt {0,08} + 0,4.\sqrt {50} \cr & = 0,1\sqrt { + 2\sqrt {0, + 0,4\sqrt { \cr & = 0,1\sqrt {10^ + 2\sqrt {0,2^ + 0,4\sqrt {5^ \cr & = 0, 2 + 2 + 0, 2 \cr & = 1\sqrt 2 + 0,4\sqrt 2 + 2\sqrt 2 \cr & = \left {1 + 0,4 + 2} \right\sqrt 2 = 3,4\sqrt 2 \cr} \
bài 58 trang 32