run rẩy Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa run rẩy Tiếng Trung (có phát âm) là: 颤 《颤动; 发抖。》run rẩy. 颤抖。颤栗 《颤抖哆嗦, 也作 Cách nói 'run như cầy sấy' trong tiếng Anh Để thể hiện sự run rẩy khi sợ hãi, tiếng Anh có thành ngữ "shaking like a leaf" (run như lá). 2 Nghĩa của từ run trong Tiếng Việt - Tiếng Anh @run * verb - to tremble; to quiver ;to shiver;to quaver =nói giọng run run+to have a quiver in ones voice to Nên run sau thì tốt hơn là run trong lúc hành Short run phillíp curve. Đường phillips ngắn hạn. 4. Run rẩy tốt đấy. Good shaking. 5. Tay run Cắm vào run rẩy toàn thân. Rút ra nước chảy từ chân xuống sàn. Hỡi chàng công tử giàu sang. Cắm vào xin chớ vội vàng rút ra ! Tôi đây chính là : cái tủ lạnh. Đáp án : cái tủ lạnh. Tiếng Anh - Tiếng Hàn; Tây Ban Nha - Tiếng Việt; Tiếng Sec - Tiếng Việt Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "run rẩy", trong bộ từ điển Từ điển Việt - Lào. Tiếng nói thì thầm, run rẩy sẽ thốt lên, ສຽງ ຊຶ່ມ, ສຽງ ທີ່ ສັ່ນ ເຊັນ . Từ điển Việt-Anh run rẩy Bản dịch của "run rẩy" trong Anh là gì? vi run rẩy = en volume_up wonky chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI run rẩy {tính} EN volume_up wonky run rẩy {động} EN volume_up shake sự run rẩy vì bị kích động {danh} EN volume_up flutter Bản dịch VI run rẩy {tính từ} run rẩy từ khác không vững chắc, lung lay volume_up wonky {tính} VI run rẩy {động từ} run rẩy từ khác bắt tay, rung, lắc, giũ, run, rùng mình volume_up shake {động} VI sự run rẩy vì bị kích động {danh từ} sự run rẩy vì bị kích động từ khác sự bay dập dờn của lá cờ volume_up flutter {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "run rẩy" trong tiếng Anh run động từEnglishshaketrembleshiverrun run động từEnglishtremblerun lẩy bẩy động từEnglishtremble Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese rongrong biểnrong lươnrong từrubiđiumruirunrun lẩy bẩyrun như cầy sấyrun run run rẩy rungrung chuôngrung rinhrung độngrutenirutơphođiruy-băngruồiruồi giòiruồi giấm commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. The camera pans down to see that her hands are giới văn minh đang run rẩy trên bờ vực của một phong trào civilized world is trembling on the verge of a great cư xử một cách tự tin, cho dù bạn đang run rẩy bên off your confidence, even if you're shaking at it, he was shaking in one corner of the nhận ra việc giọng nói của cô ấy đang run rẩy khi hỏi looked down at Mrs. Tomlinson's hand and saw that it was kept my hands in my pockets because I thought they were cư xử một cách tự tin, cho dù bạn đang run rẩy bên sure to act confident, even if you are shaking đất, tzunami, chuyển động địa chấn trái đất đang run tzunami, seismic motion the earth is enemy produced a wet sound while trembling. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "run rẩy", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ run rẩy, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ run rẩy trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Run rẩy tốt đấy. Good shaking. 2. Em đang run rẩy đấy. You're trembling. 3. Hắn bị run rẩy à? He's got the shakes? 4. Khiến các vương quốc run rẩy,+ Who made kingdoms tremble,+ 5. Xương cốt thảy đều run rẩy. All my bones are shaking. 6. " run rẩy và nổi da gà? " " shivers and goose bumps " 7. Bàn tay run rẩy phản bội ta? The unsteady hand betrays. 8. 11 Các cột chống trời run rẩy; 11 The very pillars of heaven shake; 9. Ốm yếu, run rẩy, suy giảm khả năng. Weakness, tremors, loss of abilities. 10. Sao lại khóc lóc run rẩy như vậy? What's with all the tears and trembling? 11. run rẩy như một con bé tè dầm. Like a young, wet girl. 12. Không, nó chỉ run rẩy toàn thân thôi. No, he's just trembling all over. 13. Tôi đang run rẩy trong sari của tôi. I am shaking in my sari. 14. Tiếng nói thì thầm, run rẩy sẽ thốt lên, My whispering, quivering voice will say, 15. Nguyện mọi cư dân của xứ* đều run rẩy, Let all the inhabitants of the land* tremble, 16. Các ngươi chẳng nên run rẩy trước ta sao? Should you not tremble before me? 17. Và tôi bị sốc và run rẩy tới tận xương. And I was shocked and shaken to the core. 18. Buổi chiều tà hằng mong ước khiến tôi run rẩy. The twilight I longed for makes me tremble. 19. Đó là lý do bà ấy run rẩy như thế này. That's why she shakes like this. 20. Nhưng nếu tối muốn thét lên, thì sẽ phải run rẩy. But when I'm surprised, I scream'kyak'! 21. Lưng run rẩy có nghĩa là sức mạnh bị mất đi. Unsteady hips suggest a loss of power. 22. Anh có một cơn run rẩy gián đoạn trên tay trái. You have an intermittent tremor in your left hand. 23. Mặt đất đang tan đang run rẩy. Đá đang gầm gừ Ground' s melting, walls tumbling, rocks crumbling 24. Ngay bây giờ, tôi quất đuôi và những làn gió run rẩy. Now, I whipped my tail and the winds trembled. 25. Run rẩy ra khỏi thành lũy như loài bò sát của đất. Like the reptiles of the earth they will come trembling out of their strongholds. 26. " Hết sức, " người đàn ông trẻ trả lời bằng một giọng run rẩy. " Awfully, " the young man answered in a trembling voice. 27. Ông nắm chặt trong vòng tay anh sự run rẩy trẻ em nghèo, He grasps in his arms the poor shuddering child, 28. Khi ngài trỗi dậy khiến trái đất run rẩy trong nỗi kinh khiếp. When he arises to make the earth tremble in terror. 29. + 4 Vì sợ hãi nên các lính canh run rẩy, đờ người ra như chết. + 4 Yes, out of their fear of him, the watchmen trembled and became as dead men. 30. Trong khi Chúa Giê Su cầu nguyện, Ngài bắt đầu run rẩy vì cơn đau. As Jesus prayed, He began to tremble because of the pain. 31. Đó là trái tim của những con người luôn run rẩy khi nghe anh hát. Oh God, I cry every time I sing it. 32. Lúc về già, chúng thường run rẩy vì yếu đi, hồi hộp và bị liệt. In old age they often tremble with weakness, nervousness, and palsy. 33. Con tim thơ dại đọa đày của ta run rẩy theo bài dạ khúc này... My young German heart in exile shivers at this serenade... 34. Chúng sẽ ngồi dưới đất mà không ngừng run rẩy, nhìn ngươi trong nỗi bàng hoàng. They will sit on the ground and tremble constantly and stare at you in amazement. 35. Không ai muốn già—da nhăn nheo, mắt kém, lãng tai, và chân tay run rẩy. WHO of us welcomes the effects of old age —wrinkled skin, poor eyesight, loss of hearing, and unsteady legs? 36. " Vì Chúa xin bà đừng mở cửa cho nó vào , " ông lão run rẩy hét lên . " For God 's sake do n't let it in , " cried the old man , trembling . 37. Thật khó tin bọn chúng lại để mày đi, khi chúng đang sợ run rẩy nhỉ? It's amazing that you people let you get away when they're scared and want to feel protected, huh? 38. Ngày ngươi sụp đổ, chúng sẽ không ngừng run rẩy, mỗi người lo cho mạng mình’. They will tremble continually, each fearing for his life, 39. Run rẩy trốn sau những hốc đá mỗi khi đám hiệp sĩ Thung Lũng đi ngang qua? Hide behind rocks and shiver when the knights of the Vale ride by? 40. Trái tim tôi hừng hực, thân thể tôi run rẩy và lòng tôi tràn đầy niềm vui. My heart burned, my body shook, and I was filled with joy. 41. Kết quả là, tôi đã bị tê liệt não, có nghĩa là tôi luôn bị run rẩy. As a result, I have cerebral palsy, which means I shake all the time. 42. Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can. The initial death toll will shake world governments to their core. 43. Sứ đồ Phao-lô viết “[Hãy] lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình”. The apostle Paul wrote “Keep working out your own salvation with fear and trembling.” 44. Và trong cái ngày giá rét đó, khi con trai ông run rẩy trước họng súng của tôi... And on that cold day, with your boy at the business end of my gun barrel, 45. Suốt bài giảng đầu tiên, tay tôi run rẩy trong khi đang cầm tờ giấy ghi chú. Throughout my first talk, my hand holding my notes was shaking. 46. Người đàn ông ngồi bật dậy trên giường và ném đống mền gối trong đôi tay run rẩy . The man sat up in bed and flung the bedclothes from his quaking limbs . 47. + 27 Vua sẽ than khóc,+ thủ lĩnh tuyệt vọng,* tay của dân trong xứ run rẩy vì kinh khiếp. + 27 The king will go into mourning,+ and the chieftain will be clothed with despair,* and the hands of the people of the land will tremble in terror. 48. Nhưng nếu tôi ký với một bàn tay run rẩy, hậu thế sẽ nói rằng, ́Ông ấy đã do dự.' But if I sign with a shaking hand, posterity will say,'He hesitated.'" 49. Đừng sợ và đừng run-rẩy vì bộ mặt chúng nó, dầu chúng nó là nhà bạn-nghịch mặc lòng!... You must not be afraid of them, and you must not be struck with terror at their faces, for they are a rebellious house. . . . 50. Các nhóm lợn bị nhiễm bệnh nằm co ro cùng nhau run rẩy, thở bất thường và đôi khi ho. Groups of infected pigs lie huddled together shivering, breathing abnormally, and sometimes coughing. Em muốn hỏi "run rẩy" nói thế nào trong tiếng anh? Xin cảm ơn by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Nhưng người dân nghe tiếnggầm kinh sợ của nó suốt đêm, và tất cả đều run rẩy sau những cánh cửa bị khóa.”.His shocking roar is heard throughout the night and all are trembling behind locked of Europe is shaking with fear of the Russians,” he đã xem núi, và nầy, họ run rẩy, và tất cả những ngọn đồi rúng saw the mountains, and, behold, they trembled, and all the hills moved back and and trembling seized me and all my bones were in all, both teams are with too shaky defense at the moment. và các rung động khác bạn trải qua trong một chuyến bay không phải là chuyển động tự nhiên mà cơ thể thực hiện hàng ngày. and other vibrations you experience during a flight are not natural movements for the human cả chúng tôi,” bà nói, giọng run rẩy vì một thứ tôi nghĩ là choáng of us,” she says, her voice shaking from what I think is ông một lần nữabật nắp quan tài của Lucy, tất cả chúng tôi nhìn vào, Arthur run rẩy như một cây dương, và chúng tôi nhìn thấy thi hài nằm đó, tỏa ra một vẻ đẹp lộng lẫy của cái he againlifted the lid off Lucy's coffin we all looked, Arthur trembling like an aspen, and saw that the corpse lay there in all its death sợ hãi và run rẩy họ sẽ nhắm mắt lại mọi thứ, và hãy hài lòng chờ đợi những gì sẽ kết thúc tất and trembling, they will close their eyes to everything, and be content to await what will be the end of it all”.Với tất cả ba người trong số họ trở lại trên thị trường đại lý miễn phí vào tháng Bảy năm 2014, quan hệ đối tác trên mặt đất run rẩy và ông chủ nhiệt Pat Riley biết điều all three of them back on the free agent market in July of 2014, the partnership was on shaky ground and Heat boss Pat Riley knew rồi, bây giờ, có lẽ bạn đang run rẩy vào tất cả những điều bạn cần phải áp dụng cho làn da của bạn, nhưng trong trường hợp cô đã không nhận ra nó, nhưng người Hàn quốc phương pháp của đẹp là tất cả về by now, you're probably shaking at all the things you need to apply to your skin but in case you haven't realized it yet, the Koreans method of beautification is all about với tất cả sự mãnh liệt của giòng máu man rợ truyền qua cho công chúa từ những đời ông bà ông vãi hoàn toàn man rợ, công chúa ghét cay ghét đắng người đàn bà đang thẹn đỏ chín người và run rẩy phía sau cánh cửa im lìm đằng with all the intensity of the savage blood transmitted to her through long lines of wholly barbaric ancestors, she hated the woman who blushed and trembled behind that silent đã xem núi, và nầy, họ run rẩy, và tất cả những ngọn đồi rúng looked on the mountains, and lo, they were quaking, and all the hills moved to and cả phải run rẩy trước ngài ấy.”.All would have to bow before thấy kiếm này, tất cả mọi người run at this sculpture, everyone tận dụng tất cả sự run rẩy và lạnh lẽo this shaking and all this cold. Harness hết tất cả mọi thứ, anh ta run rẩy trong nỗi sợ hãi cái everything stolen from him, he trembled in fear of đã xem núi, và nầy, họ run rẩy, và tất cả những ngọn đồi rúng watched the mountains, and behold, they trembled, and all the hills were đã xem núi, và nầy, họ run rẩy, và tất cả những ngọn đồi rúng beheld the mountains, and, lo, they trembled, and all the hills moved hãi và run rẩy nắm lấy tôi và tất cả xương của tôi đã and trembling came on me, and all my bones were filled with người chặt cây tới, tất cả các cây cối thấy anh ta đều bắt đầu run the woodcutter comes, all the trees that see him start sẽ sợ hãi và run rẩy vì tất cả mọi điều tốt lành, tất cả sự bình an Ta sẽ thực hiện cho thành ấy.”.They will fear and tremble because of all the good and all the peace that I make for it.”.Họ sẽ sợ hãi và run rẩy vì tất cả mọi điều tốt lành, tất cả sự bình an Ta sẽ thực hiện cho thành ấy.”.They will fear and tremble because of all the good and because of all the peace that I'm bringing to Jerusalem.'.Tôi run rẩy và thậm chí run lật bật đến khi mà tất cả đều qua, cám ơn Chúa, thần kinh tôi phục hồi trở tremble and tremble even yet, though till all was over, God be thanked, my nerve did mà người phụ nữ, sợ hãi và run rẩy, liền sụp lạy dưới chân Người và thú nhận với Người tất cả sự the woman, fearful and trembling, falls at His feet and tells Him the truth.

run rẩy tiếng anh là gì